@sir mình thử xoá hết name mình đang dùng thì trở lại bth ? Name này mình tải về nên hơi dài ! Không biết có phải do vậy kô ? Bộ name của mình
Truyện được đăng tại https://sangtacviet.com/truyen/uukanshu/1/77564/97991/
$高成神色=Takanari thần sắc
$笑美脸色=Emi sắc mặt
$滑雪板的人才是凶手=có ván trượt tuyết người mới là hung thủ
$在监控下=tại Camera phía dưới
$放置=đặt tại
$干燥室里=trong khô ráo phòng
$高成已经=Takanari đã
$草平=Sohei
$不在场证明=chứng cứ ngoại phạm
$社员=thành viên
$夜里 10 点检查=vào ban đêm 10 giờ kiểm tra
$血=máu
$自己做料理=mình làm đồ ăn
$说白峰=nói rằng Shiramine
$便当=Bento
$春田=Haruta
$白峰=Shiramine
$雪冈=Yukioka
$高成都=Takanari đều
$高成甜甜=Takanari ngọt ngào
$七濑=Nanase
$尾根=One
$铃森=Suzumori
$社=câu lạc bộ
$长野县=Tỉnh Nagano
$长野=Nagano
$高成也=Takanari cũng
$矢岛=Yashima
$托卡列夫=Tokarev
$口罩男=Người đàn ông bịt mặt
$矢岛邦男=Yashima Kunio
$害怕地=sợ hãi
$回站=quay về trạm
$朱蒂=Jodie
$回声物产总公司=Echo sản vật công ty
$守口如瓶=miệng kín như bưng
$女星=nữ minh tinh
$将烟头=đem đầu thuốc lá
$高端酒吧内=cao cấp quán bar trong
$高成的=Takanari
$舞台下=dưới vũ đài
$元=yên
$兰=Ran
$去=đi
$家=gia
$家=nhà
$摊=than
$桂=Katsura
$案=án
$米=Yone
$绫=Ayako yêu
和服=Kimono
$一圣=A holy
$一郎=Ichiro
$三船=Mifune
$不对=đúng không
$不良=Bất lương
$东经=Tokyo
$中分=hai mái
$之子=chi tử
$之箭=mũi tên
$乐高=Lego
$京都=Kyoto
$他杀=giết người
$令子=Reiko
$伊丹=Itami
$似藏=Nizou
$体恤=áo phông
$余光=dư quang
$假发=Katsura
$偏爱=yêu thích
$元太=Genta
$光景=quang cảnh
$八岛=Yashima
$内海=Utsumi
$冢本=Tsukamoto
$冷咖=Cold coffee
$出岛=Hitoshi
$到底=đang
$剪断=cắt bỏ đi
$加纳=Kano
$加越=Kaetsu
$千寻=Chihiro
$千鹤=Chizuru
$去们=đi
$去现=phát hiện
$双手=hai tay
$吉美=Yoshimi
$君惠=Kimie
$命样=bô lão
$和叶=Kazuha
$哀酱=Ai-chan
$四井=Yotsui
$四亿=400 triệu
$团长=đoàn trưởng
$园子=Sonoko
$城元=Shiromoto
$城户=Kido
$备前=Bizen
$夏美=Natsumi
$夕海=Yuumi
$大和=Yamato
$大家=tất cả mọi người
$大木=Ogami
$天树=Amigi
$太郎=Taro
$女名=nữ tên
$妃姨=Eri a di
$学长=học trưởng
$宅邸=dinh thự
$定春=Sadaharu
$宝马=BMW
$宫部=Miyabe
$家伙=gia hỏa
$寿美=Toshimi
$小哀=Tiểu Ai
$小桥=Kenji
$小花=Kohana
$山神=Yamagami
$岛代=Shimabukuro
$岩崎=Iwasaki
$岩松=Iwamatsu
$常盘=Tokiwa
$平次=Heiji
$彩子=Ayako
$御田=Ota
$志村=Shimura
$总监=tổng thanh tra
$惠子=Keiko
$拨空=dành thời gian
$攘夷=Joi
$数米=mấy mét
$新一=Shinichi
$新名=Shinmei
$日买=Yomuino
$旭川=Asahikawa
$时津=Tokitsu
$昌明=Masaki
$明治=Meiji
$春美=Harumi
$晋助=Shinsuke
$月影=Tsukikage
$有森=Arimori
$朔子=Sakuko
$木下=Kinoshita
$杀精=sát tinh
$村川=Murakawa
$松尾=Matsuo
$板仓=Itakura
$林原=Hayashibara
$柯南=Conan
$森园=Morizono
$樱子=Sakurako
$正向=chính hướng
$水无=Mizunashi
$水谷=Mizutani
$永井=Nagai
$河岸=bờ sông
$泽井=Sawai
$洼田=Kubota
$海岸=bờ biển
$涉谷=Shibuya
$港区=Minato khu
$澄江=Sumie
$爱媛=Ehime
$物语=chuyện tình
$犬伏=Inubushi
$玫瑰=hoa hồng
$田町=Tamachi
$由美=Yumi
$白仓=Shirakura
$白川=Shirakawa
$白马=Hakuba
$白鸟=Shiratori
$百合=Yuriko
$目暮=Megure
$真姬=Maki
$石黑=Ishiguro
$禄郎=Rokudo
$福山=Fukuyama
$福泽=Tomizawa
$秋山=Akiyama
$米原=Yonehara
$米花=Beika
$红子=Koizumi
$纪之=Noriyuki
$纱织=Saori
$美国=Bikuni
$美绪=Mio
$耕平=Kōhei
$舞衣=Kougami
$苏芳=Beniko
$莆田=Kamata
$菊乃=Kikuno
$落合=Ochida
$落寂=thất lạc
$薮内=Yabuuchi
$虾夷=Ezo
$西谷=Nishitani
$试刀=thí đao
$赤井=Akai
$辉瑞=Pfizer
$达二=Tatsuji
$违和=không hài hòa
$透司=Touji
$郎道=Suzuki Shiro hỏi
$重松=Shigematsu
$野田=Noda
$金谷=Kanaya
$银三=Ginzo
$银桑=Gin-san
$银魂=Gintama
$门胁=Kadowaki
$雄二=Yuji
$青兰=Seiran
$青山=Aoyama
$静江=Shizue
$香奈=Kana
$高杉=Takasugi
$高知=Kochi
$高远=Takato
$黄光=Furoki
$黑羽=Kuroba
$龙珠=Dragon Ball
$龙马=Ryoma
$一米六=1m6
$万事屋=Vạn Sự Phòng
$万艾可=Viagra
$上户彩=Aya Ueto
$东京塔=Tokyo tháp
$久保田=Nissan
$人中村=người Nakamura
$仓直道=Kuranao
$作望月=Mochizuki
$保险卡=thẻ bảo hiểm
$儒艮祭=Lễ hội Jugong
$光瞟过=chỉ riêng nghiêng mắt nhìn qua
$出脱鞋=thoát giày
$到底是=Đến cùng
$匹斯可=Pisco
$卡迈尔=Camel
$变平太=Henpeita Takechi
$右撇子=thuận tay phải
$哥美拉=Godzilla
$回去吗=Trở về sao
$在内讧=đấu đá nội bộ
$城户子=Jotoko
$大家都=tất cả mọi người đều
$大金融=đại kinh tế
$奈绪美=Naomi
$妃律师=Kisaki luật sư
$宗太郎=Sotaro
$富泽财=Tomizawa tập đoàn
$对不对=đúng hay không
$小太郎=Kotaro
$屋田诚=Makoto Yada
$岸边的=bên bờ
$工藤新=Kudo Shinichi
$左近寺=Sakonji
$巧四郎=Koshiro
$强雷诺=Ryan Reynolds
$志村妙=Shimura Tae
$意利国=Italy
$抽泣道=nghẹn ngào nói
$支吾道=nói úp mở
$敞篷车=xe mui trần
$新一并=Shinichi
$明月酱=Akizuki-chan
$是日买=là Yomiuri
$曼古诺=Manguno
$月峰水=Kisaragi Hosui
$有功效=có công hiệu
$木下城=Kinaba Tasu
$木村拓=Kimura Taku
$村上丈=Murakami
$柯南道=Conan hỏi
$棒球机=máy bắn bóng chày
$樱井明=Sakurai Akira
$比丘尼=Bikuni
$沙地上=bãi cát bên trên
$沼渊己=Numabuchi
$海老原=Ebihara
$灰原哀=Haibara Ai
$照看下=coi chừng một chút
$片桐枫=Katagiri Kaede
$由良间=Yurama
$电影社=câu lạc bộ điện ảnh
$电车上=tàu điện bên trên
$白马探=Hakuba Saguru
$皮斯克=Pisco
$真可以=thật giỏi
$知奈美=Chinami
$福田香=Fukuda
$秀一连=Shuichi liền
$红玫瑰=hoa hồng đỏ
$美少女=mỹ thiếu nữ
$美江子=Mieko
$而富泽=mà Tomizawa
$芙莎绘=Fusae
$菊千代=Kikuchiyo
$薛定谔=hội chứng Schrodinger
$表教授=Kyoju Teburu
$西本慧=Nishimoto Ruka
$贵久惠=Kikue
$辛多拉=Sindora
$通天阁=Tsutenkaku
$那把箭=Cái mũi tên kia
$邦德曾=Bondzen
$都津根=Tsune
$野志保=Shiho
$长夜县=tỉnh Nagano
$间宫满=Mamiya Mitsuru
$雪佛莱=Chevrolet
$青叶彻=Aoba Toru
$高仓信=Takakura Shin
$高工藤=Kudo
$高田朝=Takada hướng
$高诚君=Takagi-kun
$麻理子=Mariko
$龙神丸=Ryūjinmaru
$一把剪刀=một cái kéo
$一群饭桶=Một đám ăn hại
$七年之痒=bảy năm thời gian
$三船拓也=Mifune Takuya
$不太一样=không cùng một dạng
$东大学生=đông đại học sinh
$东大网站=Tokyo đại học trang Web
$东野圭吾=Keigo Higashino
$久住舞子=Kusumi Maiko
$什么人鱼=cái gì người cá
$余光瞟过=lại chỉ qua nghiêng mắt nhìn qua
$八岛冬树=Yashima Fuyuki
$出不去察=không ra được
$到底还是=đến cùng vẫn
$千墨田区=Chisumoda khu
$南条实果=Nanjo Furutsu
$去除玫瑰=trừ đi hoa hồng
$哲学思辨=Triết học tư biện
$四个签名=The Sign of the Four
$城户高成= Kido Takanaru
$塌着眼皮=sụp cả mí mắt
$多高诚原=nhiều Takagi
$天树征丸=Amagi Seimaru
$如月峰水=Kisaragi Hosui
$安西守男=Anzai Morio
$宫部耕太=Kota Miyabe
$家常便饭=chuyện thường như cơm bữa
$小岛元次=Kojima Genji
$小桥流水=cầu nhỏ nước chảy
$尽管开张=cứ nói khai trương
$川津郁夫=Kawatsu Ikuo
$工藤新一=Kudo Shinichi
$常盘美绪=Tokiwa Mio
$废柴大叔=đại thúc vô dụng
$强盗集团=kẻ cướp nhóm
$手指一顿=ngón tay dừng lại
$把剪报集=đem cắt từ báo tập
$斋藤明月=Saito Akizuki
$新出医生=Tomoaki Araide
$方法得当=phương pháp chính xác
$时津润哉=Tokitsu Junya
$春井风传=Harui Fuden
$本堂瑛祐=Hondou Eisuke
$杉野达也=Sugino Tatsuya
$村上丈的=Jou Murakami
$枡山宪三=Masankenzo
$柯南可爱=Conan khả ái
$欺骗童子=The Fake Child
$殴打妇女=tấn công phụ nữ
$江原时男=Ebara Tokio
$河上万齐=Bansai Kawakami
$浅井成实=Asai Narumi
$滨野利也=Hamano Toshiya
$现在到处=bây giờ khắp nơi
$疑罪从无=bằng chứng
$百货公司=công ty bách hóa
$真田一三=Sanada Ichizo
$福田永泰=Fukuda Kenta
$离家出走=bỏ nhà ra đi
$科普文章=khoa học văn chương
$米花帝丹=Teitan
$粉红和服=màu hồng Kimono
$细若蚊呐=như muỗi kêu
$自己的美=của mình mỹ
$菊右卫门=Kikuemon
$落合馆长=Ochida quán trưởng
$蓬荜生辉=rồng đến nhà tôm
$被杀才对=bị giết mới đúng
$西崎荣子=Nishizaki Eiko
$谢谢英理=Cảm tạ Eri
$赤井秀一=Akai Shuichi
$走出岛代=Đi ra Shimabukuro
$过高诚原=quá Takagi
$近宫玲子=Konmiya Reiko
$连帽卫衣=áo Hoodie
$野安和人=Noyaau Kazuto
$野田吉言=Yoshiyan Noda
$长尾英敏=Hidetoshi Nagao
$难得地位=khó được địa vị
$青木修家=Aoki Osa gia
$青木修有=Aoki Osa có
$饭野宏则=Iino Hirono
$香阪夏美=Kosaka Natsumi
$高成员到=Takagi thân ảnh
$高木长介=Takagi Nasuke
$高诚原作=Takagi
$高诚原故=Takagi Ken cố
$高诚原来=Takagi
$高诚原装=Takagi trang
$高诚原话=Takagi
$高诚原身=Takagi thân
$高远遥一=Takato Yoichi
$魔术列车=Đoàn tàu ảo thuật
$麻生圭二=Asou Keiji
$黑暗星辰=Black Stars
八 - 卦=bát quái
$一般的工作=Bình thường công việc
$东大图书馆=Tokyo đại học thư viện
$人斩似藏的=Nizou Đồ Tể
$以福田永泰=lấy Fukuda Kenta
$偏分长直发=một phần tóc dài thẳng
$出云启太郎=Izumo Keitaro
$分 - 析=phân tích
$加藤惠子杀=Keiko Kato giết
$只俄中大神=đại thần
$哈里逊佛特=Harrison Ford
$土井塔克树=Katsuki Doito
$圣提米利翁=Starling
$富泽哲治你=Tomizawa Tetsuji ngươi
$富泽雄三两=Tomizawa Yuzo hai
$富泽雄三对=Tomizawa Yuzo đối
$山下里人是=Nakashi Izu là
$布莱德皮特=Brad Pitt
$我想去了紧=Ta muốn đi
$我没看不上=ta không có nhìn không lên
$执着的偏爱=nghệ thuật yêu thích
$换回来不可=không thể không đổi lại
$斯特拉迪瓦=Stradiva
$日下广成和=Higashiwa
$月光奏鸣曲="Moonlight Sonata"
$柯南多可爱=Conan nhiều khả ái
$死骨原湿原=Shikotsuhara vùng đất ngập nước
$汽车和公司=Công ti Ô Tô
$沦丧的今天=không còn thời đại
$海老原寿美=Ebihara Toshimi
$滚筒洗衣机=Shinichi
$烩鲷鱼蒲焼=chưng điêu ngư
$目光缩了下=ánh mắt rụt xuống
$糖分摄取了=lượng đường ăn vào
$若是你未来=nếu là ngươi chưa tới
$茶木神太郎=Chaki Shintaro
$要起牙关的=bướng bỉnh
$说话的人鱼=nói chuyện người cá
$走出来见雪=đi ra thấy Yukiho
$这个洋女人=cái này ngoại quốc nữ nhân
$这个魔术团=cái này đoàn ảo thuật
$连身长绒裙=váy lông cừu dài một mảnh
$铃木史太郎=Suzuki Shiro
$高诚原同学=Takagi đồng học
$高诚原意外=Takagi ngoài ý muốn
$高诚原着手=Takagi
$高诚君道歉=Takagi-kun xin lỗi
$一张雷打不动=Một trương không báo giờ thiếu
$传染过大叔你=truyền nhiễm qua đại thúc ngươi
$位高诚原先生=vị Takagi tiên sinh
$先朝我攻过来=tấn công ta trước đi
$前藤原海眼皮=Fujiwara Maehai mí mắt
$卡拉 OK =Karaoke
$吃过人鱼的肉=ăn qua thịt người cá
$吃过人鱼肉的=ăn qua thịt người cá
$太岛洼田先生= Kubota tiên sinh
$婊子养的玩意=biểu tử dưỡng ngoạn ý
$汉斯吉本拉特=Hans Giebenrath
$滑翔在夜空中=trên bầu trời đêm bay lượn
$看上去真的是=nhìn thấy thật là
$要盖这栋大厦=muốn xây dựng toà này cao ốc
$走上 3 楼=đi lên lầu ba
$过饭的乘客们=ăn cơm xong các hành khách
$青春美丽的人=thanh xuân mỹ lệ người
$高诚原意外道=Takagi Ken ngoài ý muốn hỏi
$ PRADA = Prada
$ “eon, =“Come on,
$保护伞的总经理=Umbrella giám đốc
$到底是咋回事啊=đến cùng đang làm cái quái gì a
$啊?200 万=A ? 200 vạn
$男生中村秀一掠=Nakamura Shuichi nhìn
$红色子弹的抢手=Hongiyu Maru
$藤原 18 前海=Fujiwara Maehai
$那只大白狗的名字=tên của con chó lớn màu trắng kia
$刚才制服你的电话亭=vừa rồi ngươi bị chế phục buồng điện thoại công cộng
$设定了 1o 个名额=dự tính 10 cái danh nghạch
$ “YOU WIN!”="YOU WIN!"
$伴随着一阵隆重的打鼓声=kèm theo một hồi long trọng tiếng trống
$看起来 4o 多年前的=Nhìn hơn 40 năm trước
$ “sunday 最好看=“Sunday đẹp mắt nhất
$ “you 1ose!”="You Lose!"
$这个世界怎么可能会有什么人鱼嘛=thế giới này làm gì có người cá chứ
@trách nhiệm|bổng=người chơi bòng chày chuyên nghiệp